Tin tức

Thuốc mới tháng 12/2015

 THÔNG BÁO THUỐC MỚI KHO NGOẠI TRÚ
FRENTINE
( Bột mã tiền chế , Thương truật , Hương phụ tử chế , Địa liền , Quế chi )
(NSX: Công ty CPDược Phẩm Trung ương 3 )
   * Chỉ định :
– Trị các bệnh phong tê thấp gây đau nhức các khớp hoặc toàn thân .
– Viêm đau khớp cấp và mãn tính kèm theo sưng nóng đỏ đau .
– Viêm đau dây thần kinh tọa , viêm đau dây thần kinh liên sườn và tê bì chân tay .
* Liều dùng :
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 2 viên/lần x 2 lần/24h
– Trẻ em 5-12 tuổi : 1 viên/lần x 2 lần/24h
* Chống chỉ định :
– Phụ nữ có thai và cho con bú , trẻ em < 5 tuổi .
– Người cao huyết áp , âm hư huyết nhiệt .
 
BIBISO
( Cao khô bìm bìm , Cao khô actiso , Cao khô rau đắng đất )
( NSX : Công ty CP Dược Phẩm MEDISUN )
    * Chỉ định :
– Hỗ trợ điều trị các bệnh viêm gan cấp và mãn tính .
– Suy giảm chức năng gan , đặc biệt do dùng bia, rượu , thuốc hay hóa chất .
– Viêm gan gây mệt mỏi , vàng da , khó tiêu , bí tiểu tiện , táo bón .
– Các bệnh dị ứng do bệnh gan gây ra : mụn nhọt , lở ngứa , nỗi mề đay
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với thành phần của thuốc
– Phụ nữ có thai , đang cho con bú , đang tiêu chảy .
* Liều dùng :
– Người lớn : 2-4 viên/lần x 3 lần/24h .
– Trẻ em : 1-2 viên/lần x 3 lần/24h .
 
REDHEM
( Sắt Fumarat 200mg + Acid folic 1,5 mg )
( Công ty CP Dược VTYT Hải Dương )
     * Chỉ định :
– Điều trị thiếu máu do thiếu sắt và các yếu tố tạo máu .
– Điều trị dự phòng trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu ở phụ nữ có thai , cho con bú , người suy dinh dưỡng , thời kỳ hậu phẫu , dưỡng bệnh .
– Các chứng thiếu sắt , acid folic do chế độ ăn uống không đủ .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc .
– Cơ thể thừa sắt : bệnh mô nhiễm sắt , thiếu máu tan máu , hẹp thực quản .
– Trẻ < 12 tuổi và người cao tuổi .
* Liều dùng và cách dùng :
  Uống trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn 2h .
– Người lớn : 1-2 viên/24h
– Trẻ em : 1 viên/24h .
– Điều trị dự phòng : 1 viên/24h .
* Tác dụng phụ :
– Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn , táo bón , tiêu chảy , đau bụng hoặc đau dạ dày .
* Tương tác với các thuốc khác :
– Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như : calci carbonat , natri carbonat, hoặc với nước chè sẽ làm giảm hấp thu sắt .
– Tránh dùng phối hợp với Ofloxacin, Ciprofloxacin, Nofloxacin .
– Sắt có thể chelat hóa với các Tetracyclin và làm giảm hấp thu của cả 2 loại thuốc .
– Khi dùng chung với các thuốc chống co giật thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm .
– Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic .
 
Viên đại tràng INBERCO
( Mộc hương , Ngô thù du , Bạch thược , Berberin clorid )
( NSX : Công ty CP Dược phẩm OPC )
     * Chỉ định :
– Tiêu chảy , viêm đại tràng , lỵ amib , lỵ trực khuẩn , nhiểm trùng đường ruột .
* Chống chỉ định :
– Phụ nữ có thai .
– Mẫn cảm với thành phẫn của thuốc .
* Liều dùng :
– Người lớn và trẻ em > 12 tuổi : 3 viên /lần x 3 lần/24h
– Trẻ em 8-12 tuổi : 2 viên /lần x 2 lần/24h 
– Trẻ em 2 -< 8 tuổi : 1 viên /lần x 2 lần/24h
 
                             SKDOL BABY FORT
( Acetaminophen 250mg + Clorpheniramin maleat 2mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Phương Đông )
* Chỉ định :
– Điều trị các triệu chứng đau nhức hoặc sốt trong các trường hợp : cảm lạnh , cảm cúm , đau đầu .
– Đau tai , đau họng , viêm mũi , viêm xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc
– Thiếu hụt glucose 6 – phosphat dehydrogenase , suy chức năng gan , có tiền sử sỏi thận , loạn cuyển hóa oxalat
– Người bệnh đang cơn hen cấp , phì đại tuyến tiền liệt .
– Gloucom góc hẹp , loét dạ dày , tá tràng .
– Phụ nữ cho con bú , trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng .
* Liều dùng :
Cách 6h uống 1 lần , không quá 5 lần trong ngày , các lần uống thuốc cách nhau ít nhất 4h .
– 10-15mg /kg thể trọng / lần .Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng / 24h . Hoặc chia liều như sau :
– Trẻ từ 2-3 tuổi :  uống 1 gói /lần
– Trẻ từ 5-7 tuổi : uống 2 gói /lần
– Trẻ em từ 10-12 tuổi : uống 3 gói /lần .
* Tác dụng phụ :
– Acetaminophen : ban da và những phản ưngs di ứng . Trong 1 số ít trường hợp Acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu .
– Clopheniramin : ngủ gà , an thần , khô miệng . Hiếm gặp như chóng mặt , buồn nôn .
 
MEDSOLU 4mg ( Methyl Prednisolon 4mg )
                         ( Công ty CP Dược Phẩm Quảng Bình )
* Chỉ định :
– Chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch của Glucocortiticoid đối với :
+ Viêm khớp dạng thấp
+ Lupus ban đỏ hệ thống
+ Một số thể viêm mạch : viêm động mạch thái dương , viêm quanh nút động mạch .
+ Hen phế quản , viêm loét đại tràng mãn .
+ Thiếu máu tan máu , giảm bạch cầu hạt .
+ Bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ .
+ U lymphô , ung thư vú , ung thư tuyến tiền liệt , hội chứng thận hư nguyên phát .
* Chống chỉ định :
– Nhiễm khuẩn nặng , trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não .
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc .
– Tổn thương da do virut , nấm hoặc lao .
– Đang dùng vaccin virut sống .
* Liều lượng và cách dùng :
-Xác định liều lượng theo từng cá nhân . Liều bắt đầu là 6-40mg Methylprednisolon mỗi ngày . Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu và phải xác định liều tháp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần dần . Khi cần dùng liều cao trong thời gian dài , áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh để hạn chế tác dụng phụ của thuốc . Dùng 1 liều duy nhất cứ 2 ngày 1 lần vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên của glucocorticoid .
– Cơn hen cấp tính : dùng 32-48mg /24h trong 5 ngày , sau đó có thể điều trị với liều thấp hơn trong 1 tuần . Khi khỏi cơn cấp tính , Methylprednisolon được giảm dần nhanh .
– Những bệnh thấp nặng : lúc đầu thường dùng 0,8mg/kg/24h chia thành liều nhỏ , sau đó điều trị củng cố dùng 1 liều duy nhất hàng ngày , tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng .
– Viêm khớp dạng thấp : liều bắt đầu là 4-6mg mỗi ngày . trong đợt cấp tính dùng liều cao hơn : 16-32 mg/24h ,sau đó giảm dần nhanh .
– Viêm khớp mãn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng : đôi khi dùng liệu pháp tấn công với liều 10-30 mg/kg/24h
– Viêm loét đai tràng mãn tính : 8-24 mg/24h .
– Hội chứng thận hư nguyên phát 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần , sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần .
* Thận trọng :
-Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loãng xương , người mới nối thông mạch máu , rối loạn tâm thần , loét dạ dày , tá tràng , đái tháo đường , tăng huyết áp , suy tim và trẻ đang lớn .
– Suy tuyến thượng thận có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian điều trị .
 
                                  OREMUTE
( Natri clorid , Natricitrat dihydat , Kali clorid , Glucose khan , Kẽm gluconat )
( Công ty liên doanh HASAN – DERMAPHARM )
 
* Chỉ định :
-Bổ sung kẽm và các chất điện giải trong điều trị tiêu chảy cấp từ nhẹ đến trung bình , giúp chóng hồi phục sức khỏe , giảm nguy cơ mắc đợt tiêu chảy mới trong những tháng tiếp theo .
* Chống chỉ định :
-Vô niệu hoặc giảm niệu .
-Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc
-Tiêu chảy nặng , nôn nhiều và kéo dài .
-Tắc ruột , liệt ruột và thủng ruột .
* Liều dùng và cách dùng :
-Hòa tan cả gói vào trong 200 ml nước đun sôi để nguội dùng trong ngày .
-Điều trị phòng mất nước và bổ sung kẽm :
 

Tuổi Sau mỗi lần đi ngoài Lượng tối đa dùng
< 6 tháng tuổi 50 – 100 ml 400 ml/24h
> 6 tháng tuổi và < 24 tháng tuổi 50 – 100 ml 500 ml/24h
2 – 10 tuổi 100 – 200 ml 800 ml/ 24h
> 10 tuổi Tùy theo nhu cầu 800 ml/24h

 
* Thận trọng :
– Người bệnh bị suy tim xung huyết , phù hoặc tình trạng giữ natri .
– Người bệnh suy thận nặng hoặc xơ gan .
– Trong quá trình điều trị cần theo dõi cẩn thận nồng độ các chất điện giải và cân bằng acid base .   
 
ESOMEZ ( Acetylcystein 200mg – Dạng gói )
( NSX : Công ty CPXNK Y tế DOMESCO )
* Chỉ định :
Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy , bệnh lý hô hấp có đờm nhầy , quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn .
* Chống chỉ định :
– Tiền sử hen phế quản .
– Quá mẫn với thành phần của thuốc .
– Trẻ em < 2 tuổi .
* Liều lượng và cách dùng :
– Người lớn : 200mg x3 lần/24h .
– Trẻ em từ 2-6 tuổi : 200mg x 2 lần /24h .
* TDKMM :
– Thường gặp : buồn nôn , nôn .
– Ít gặp : buồn ngủ , nhức đầu , ù tai , chảy nước mũi , phất ban , mày đay .
– Hiếm gặp : co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân , sốt , rét run .
 
BAILUZYM – Zn
( Lactobacillus acidophilus , Kẽm gluconat )
* Chỉ định :
– Tiêu chảy do nhiễm khuẩn , do dùng kháng sinh , hóa trị liệu .
– Viêm ruột cấp tính hay mãn tính .
– Rối loạn tiêu hóa : chướng bụng , đầy hơi , táo bón .
– Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu , stress .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng và cách dùng :
– Liều thông thường :
+ Người lớn và trẻ em > 15 tuổi : 1 gói /lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ em 11-15 tuổi : 1 gói/lần x 2 lần/24h .
+ Trẻ em 8-11 tuổi : 1/2  gói/lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ 5-8 tuổi : 1/3 gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 3-5 tuổi : 1/4  gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 1-3 tuổi : 1/5 gói x 3 lần/24h .
– Tiêu chảy : 4-8 gói /24h
– Táo bón : 6 gói /24h .
* Tương tác thuốc :
Bailuzym – Zn ngăn cản sự hấp thu của Tetracyclin .
 
NEUROTECH ( Vitamin B1+B6+B12 )
( Công ty CP Dược TW Mediplantex ) .
* Chỉ định :
– Điều tri viêm đa dây thần kinh , đau dây thần kinh , đau thần kinh tọa , hội chứng vai cánh tay , đau lưng , đau thần kinh liên sườn ,đau dây thần kinh sinh ba .
– Điều trị và giảm biến chứng bệnh thần kinh do đái tháo đường , viêm thần kinh mắt , tê đầu chi .
– Bổ sung vitamin nhóm B trong điều trị bằng INH , thiếu vit nhóm B , tai biến mạch máu não . Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Người cơ địa dị ứng .
– U ác tính .
* Liều dùng :
– Người lớn 1 viên /lần x 2 lần /24h
Uống thuốc ngay sau bữa ăn .
* Tương tác thuốc :
– Do có chứa Vitamin B6 nên không dùng chung thuốc Neurotech cùng với Levodopa , trừ khi chất này có phối hợp với chất ức chế men dopadecarboxylase ngoại biên .
– Thuốc tránh thai có thể làm tắng nhu cầu về B6 .
* TDKMM :
Dùng thuốc dài ngày có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng . Có thể có phản ứng dị ứng .
 
MEBAAL ( Mecobalamin 500mcg )
( NSX : Mega Lifesciences Australia )
* Chỉ định :
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên như bệnh thần kinh do tiểu đường , bệnh thần kinh do rượu , bệnh thần kinh do thuốc , đau dây thần kinh sinh ba và đau dây thần kinh nghề nghiệp , thiếu máu hồng cầu to .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng :
– Liều thông thường của người lớn là 1 viên /lần x 3 lần/24h
– Liều dùng có thể điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng .
* TDKMM :
 Ăn không ngon , buồn nôn , tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra khi dùng thuốc .
* Tương tác thuốc :
– Kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi sinh đường ruột và làm giảm tác dụng của Mecobalamin trên nhu cầu về vitamin của cơ thể .
– Colchicin có thể làm giảm khả năng tái hấp thu Mecobalamin qua chu trình gan ruột .
– Metformin có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin
– Kali chloride có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
– Thuốc ức chế bơm proton nếu dùng thường xuyên có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
 
RESINES ( Amlodipin 5mg )
( NSX: Atlantic Pharma – Bồ Đào Nha )
* Chỉ định :
– Cao huyết áp .
– Đau thắt ngực ổn định .
– Đau thắt ngực do co thắt .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Sốc do tim , đau thắt ngực không ổn định, bệnh gan nặng  .
– Hẹp động mạch chủ nặng , trẻ em , huyết áp tâm thu < 90mmHg .
* Liều lượng và cách dùng :
– Cao huyết áp : liều thường dùng là 5mg / 24h . Liều tối đa mỗi ngày là 10mg .
– Đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực thể co thắt : 5-10mg /lần /24h .
– Người già , nhẹ cân , suy gan : khởi đầu 2,5mg .
– Phối hợp thuốc hạ huyết áp khác : 2,5mg /24h .
* Thận trọng :
Suy tim , có thai , cho con bú .
* TDKMM :
– Đau đầu , buồn ngủ , chóng mặt , mệt mỏi . Đánh trống ngực . Nôn , có vấn đề về tiêu hóa , đau dạ dày .
– Sưng mắt cá chân , đỏ mặt , cảm giác nóng bừng .
 
         THÔNG BÁO THUỐC MỚI KHO NỘI TRÚ
                           
  SKDOL BABY FORT
( Acetaminophen 250mg + Clorpheniramin maleat 2mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Phương Đông )
* Chỉ định :
– Điều trị các triệu chứng đau nhức hoặc sốt trong các trường hợp : cảm lạnh , cảm cúm , đau đầu .
– Đau tai , đau họng , viêm mũi , viêm xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc
– Thiếu hụt glucose 6 – phosphat dehydrogenase , suy chức năng gan , có tiền sử sỏi thận , loạn cuyển hóa oxalat
– Người bệnh đang cơn hen cấp , phì đại tuyến tiền liệt .
– Gloucom góc hẹp , loét dạ dày , tá tràng .
– Phụ nữ cho con bú , trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng .
* Liều dùng :
Cách 6h uống 1 lần , không quá 5 lần trong ngày , các lần uống thuốc cách nhau ít nhất 4h .
– 10-15mg /kg thể trọng / lần .Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng / 24h . Hoặc chia liều như sau :
– Trẻ từ 2-3 tuổi :  uống 1 gói /lần
– Trẻ từ 5-7 tuổi : uống 2 gói /lần
– Trẻ em từ 10-12 tuổi : uống 3 gói /lần .
* Tác dụng phụ :
– Acetaminophen : ban da và những phản ưngs di ứng . Trong 1 số ít trường hợp Acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu .
– Clopheniramin : ngủ gà , an thần , khô miệng . Hiếm gặp như chóng mặt , buồn nôn .
 
MEDSOLU 4mg ( Methyl Prednisolon 4mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Quảng Bình )
* Chỉ định :
– Chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch của Glucocortiticoid đối với :
+ Viêm khớp dạng thấp
+ Lupus ban đỏ hệ thống
+ Một số thể viêm mạch : viêm động mạch thái dương , viêm quanh nút động mạch .
+ Hen phế quản , viêm loét đại tràng mãn .
+ Thiếu máu tan máu , giảm bạch cầu hạt .
+ Bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ .
+ U lymphô , ung thư vú , ung thư tuyến tiền liệt , hội chứng thận hư nguyên phát .
* Chống chỉ định :
– Nhiễm khuẩn nặng , trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não .
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc .
– Tổn thương da do virut , nấm hoặc lao .
– Đang dùng vaccin virut sống .
* Liều lượng và cách dùng :
-Xác định liều lượng theo từng cá nhân . Liều bắt đầu là 6-40mg Methylprednisolon mỗi ngày . Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu và phải xác định liều tháp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần dần . Khi cần dùng liều cao trong thời gian dài , áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh để hạn chế tác dụng phụ của thuốc . Dùng 1 liều duy nhất cứ 2 ngày 1 lần vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên của glucocorticoid .
– Cơn hen cấp tính : dùng 32-48mg /24h trong 5 ngày , sau đó có thể điều trị với liều thấp hơn trong 1 tuần . Khi khỏi cơn cấp tính , Methylprednisolon được giảm dần nhanh .
– Những bệnh thấp nặng : lúc đầu thường dùng 0,8mg/kg/24h chia thành liều nhỏ , sau đó điều trị củng cố dùng 1 liều duy nhất hàng ngày , tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng .
– Viêm khớp dạng thấp : liều bắt đầu là 4-6mg mỗi ngày . trong đợt cấp tính dùng liều cao hơn : 16-32 mg/24h ,sau đó giảm dần nhanh .
– Viêm khớp mãn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng : đôi khi dùng liệu pháp tấn công với liều 10-30 mg/kg/24h
– Viêm loét đai tràng mãn tính : 8-24 mg/24h .
– Hội chứng thận hư nguyên phát 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần , sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần .
* Thận trọng :
-Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loãng xương , người mới nối thông mạch máu , rối loạn tâm thần , loét dạ dày , tá tràng , đái tháo đường , tăng huyết áp , suy tim và trẻ đang lớn .
– Suy tuyến thượng thận có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian điều trị .
 
 
 MYDERISON ( Tolperisone 50mg )
( NSX : Meditop Pharmaceutical Hungari )
* Chỉ định :
Điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ ở người lớn .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Bệnh nhược cơ .
– Phụ nữ cho con bú .
* Liều lượng và cách dùng :
– Thuốc được uống trong hoặc sau bữa ăn .
– Người lớn liều thông thường trong ngày là 150- 450 mg chia làm 3 lần uống .
* Tương tác thuốc :
– Khi sử dụng đồng thời thuốc Dextromethophan , Metoprolol với Tolperisone sẽ làm tăng nồng độ trong máu của các thuốc nói trên .
– Sinh khả dụng của Tolperisone bị giảm nếu không uống thuốc cùng bữa ăn . nên uống thuốc cùng bữa ăn hoặc ngay sau khi ăn .
– Tolperisone có thể làm tăng tác dụng của acid niflumic hay các NSAID khi dùng đồng thời do đó cần cân nhắc giảm liều .
* TDKMM :
– TDKMM chủ yếu của Tolperisone là các biểu hiện trên da : nỗi ban , mẫn đỏ , mày đay , ngứa . Các rối loạn toàn thân , rối loạn tiêu hóa . Hầu hết các phản ứng này đều không nghiêm trọng và có thể hồi phục .
– Rất hiếm gặp các phản ứng đe dọa đến tính mạng .
 
  MUCOSOLVAN ( Ambroxol  30mg )
( NSX : Delpharm Reims – France )
* Chỉ định :
– Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều lượng và cách dùng :
– Người lớn : 1 viên /lần x 3lần / 24h .
Hiệu quả điều trị có thể được tăng lên khi dùng 2 viên /lần x 2 lần /24h .
– Trẻ từ 6-12 tuổi : 1 viên /lần x 2 lần/24h .
Mucosolvan không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi .
* TDKMM :
– Rối loạn hệ miễn dịch , da và mô dưới da : các phản ứng phản vệ kể cả sốc phản vệ , phù mạch , phát ban , mày đay , ngứa và các phản ứng quá mẫn khác .
– Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn , nôn , tiêu chảy , khó tiêu và đau bụng .
 
RESINES ( Amlodipin 5mg )
( NSX: Atlantic Pharma – Bồ Đào Nha )
* Chỉ định :
– Cao huyết áp .
– Đau thắt ngực ổn định .
– Đau thắt ngực do co thắt .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Sốc do tim , đau thắt ngực không ổn định, bệnh gan nặng  .
– Hẹp động mạch chủ nặng , trẻ em , huyết áp tâm thu < 90mmHg .
* Liều lượng và cách dùng :
– Cao huyết áp : liều thường dùng là 5mg / 24h . Liều tối đa mỗi ngày là 10mg .
– Đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực thể co thắt : 5-10mg /lần /24h .
– Người già , nhẹ cân , suy gan : khởi đầu 2,5mg .
– Phối hợp thuốc hạ huyết áp khác : 2,5mg /24h .
* Thận trọng :
Suy tim , có thai , cho con bú .
* TDKMM :
– Đau đầu , buồn ngủ , chóng mặt , mệt mỏi . Đánh trống ngực . Nôn , có vấn đề về tiêu hóa , đau dạ dày .
– Sưng mắt cá chân , đỏ mặt , cảm giác nóng bừng .
 
OZONBIOTIC EXTRA
( Lactobacillus acidophilus , Bacillus subtilis , Kẽm gluconat )
( NSX : Công ty TNHH liên doanh HASAN )
* Chỉ định :
– Tiêu chảy do nhiễm khuẩn , do dùng kháng sinh , hóa trị liệu .
– Viêm ruột cấp tính hay mãn tính .
– Rối loạn tiêu hóa : chướng bụng , đầy hơi , táo bón .
– Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu , stress .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng và cách dùng :
– Liều thông thường :
+ Người lớn và trẻ em > 15 tuổi : 1 gói /lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ em 11-15 tuổi : 1 gói/lần x 2 lần/24h .
+ Trẻ em 8-11 tuổi : 1/2  gói/lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ 5-8 tuổi : 1/3 gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 3-5 tuổi : 1/4  gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 1-3 tuổi : 1/5 gói x 3 lần/24h .
– Tiêu chảy : 4-8 gói /24h
– Táo bón : 6 gói /24h .
* Tương tác thuốc :
Ozonbiotic ngăn cản sự hấp thu của Tetracyclin .
* TDKMM :
Khi bắt đầu dùng thuốc có hiện tượng sinh hơi trong ruột nhưng hiện tượng này giảm dần trong quá trình điều trị .
 
 MEBAAL ( Mecobalamin 500mcg )
( NSX : Mega Lifesciences Australia )
* Chỉ định :
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên như bệnh thần kinh do tiểu đường , bệnh thần kinh do rượu , bệnh thần kinh do thuốc , đau dây thần kinh sinh ba và đau dây thần kinh nghề nghiệp , thiếu máu hồng cầu to .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng :
– Liều thông thường của người lớn là 1 viên /lần x 3 lần/24h
– Liều dùng có thể điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng .
* TDKMM :
 Ăn không ngon , buồn nôn , tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra khi dùng thuốc .
* Tương tác thuốc :
– Kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi sinh đường ruột và làm giảm tác dụng của Mecobalamin trên nhu cầu về vitamin của cơ thể .
– Colchicin có thể làm giảm khả năng tái hấp thu Mecobalamin qua chu trình gan ruột .
– Metformin có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin
– Kali chloride có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
– Thuốc ức chế bơm proton nếu dùng thường xuyên có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
 
CHORLATCYN
( Cao Actiso, Cao mật lợn, Tỏi khô bột mịn, Than hoạt tính .)
( NSX :Công ty CP Dược – Vật tư Y tế Nghệ An )
* Chỉ định :
-Phòng và điều tri hỗ trợ các bệnh viêm gan mãn tính , táo bón mãn tính , vàng da , nỗi mày đay , dư cholesteron trong máu .
* Chống chỉ định :
Phụ nữ có thai , cho con bú , người viêm tắc mật .
* Liều dùng và cách dùng :
Uống 1-2 viên /lần x 3 lần/24h , uống sau bữa ăn .Mỗi đợt dùng kéo dài 3-4 tuần lễ .
* Thận trọng :
Thuốc uống vào lúc đói hoặc dùng quá liều có thể gây cảm giác nôn nao .
 
 
DOFLUZOL ( Flunarizin 5mg )
( NSX : Công ty CPXNK Y tế DOMESCO )
* Chỉ định :
 – Dự phòng đau nửa đầu dạng cổ điển hoặc đau nửa đầu dạng thông thường
– Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với thành phần của thuốc .
– Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin .
– Tiền sử có triệu chứng trầm cảm , Parkinson hoặc các triệu chứng ngoại tháp
– Phụ nữ có thai , cho con bú .
* Liều lượng và cách dùng :
-Người lớn > 65 tuổi : 1 viên /lần /24h .
-Người lớn < 65 tuổi và trẻ em 20-40kg : 2 viên / lần /24h .
– Trẻ < 20kg : 1 viên /lần /24h .
* Tương tác thuốc :
Rượu , thuốc an thần , thuốc ngủ khi dùng chung làm gia tăng tác dụng phụ buồn ngủ .
* TDKMM :
– Thường gặp : buồn ngủ , mệt mỏi , tăng cân , tăng ngon miệng .
– Ít gặp : trầm cảm , triệu chứng ngoại tháp .
– Hiếm gặp : buồn nôn , đau dạ dày , buồn ngủ, lo lắng ,khô miệng , đau cơ .
 
 
 
 
 

Thuốc mới tháng 12/2015

Thứ tư – 16/12/2015 02:21

Thuốc mới tháng 12/2015

Thuốc mới tháng 12/2015

 THÔNG BÁO THUỐC MỚI KHO NGOẠI TRÚ
FRENTINE
( Bột mã tiền chế , Thương truật , Hương phụ tử chế , Địa liền , Quế chi )
(NSX: Công ty CPDược Phẩm Trung ương 3 )
   * Chỉ định :
– Trị các bệnh phong tê thấp gây đau nhức các khớp hoặc toàn thân .
– Viêm đau khớp cấp và mãn tính kèm theo sưng nóng đỏ đau .
– Viêm đau dây thần kinh tọa , viêm đau dây thần kinh liên sườn và tê bì chân tay .
* Liều dùng :
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 2 viên/lần x 2 lần/24h
– Trẻ em 5-12 tuổi : 1 viên/lần x 2 lần/24h
* Chống chỉ định :
– Phụ nữ có thai và cho con bú , trẻ em < 5 tuổi .
– Người cao huyết áp , âm hư huyết nhiệt .
 
BIBISO
( Cao khô bìm bìm , Cao khô actiso , Cao khô rau đắng đất )
( NSX : Công ty CP Dược Phẩm MEDISUN )
    * Chỉ định :
– Hỗ trợ điều trị các bệnh viêm gan cấp và mãn tính .
– Suy giảm chức năng gan , đặc biệt do dùng bia, rượu , thuốc hay hóa chất .
– Viêm gan gây mệt mỏi , vàng da , khó tiêu , bí tiểu tiện , táo bón .
– Các bệnh dị ứng do bệnh gan gây ra : mụn nhọt , lở ngứa , nỗi mề đay
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với thành phần của thuốc
– Phụ nữ có thai , đang cho con bú , đang tiêu chảy .
* Liều dùng :
– Người lớn : 2-4 viên/lần x 3 lần/24h .
– Trẻ em : 1-2 viên/lần x 3 lần/24h .
 
REDHEM
( Sắt Fumarat 200mg + Acid folic 1,5 mg )
( Công ty CP Dược VTYT Hải Dương )
     * Chỉ định :
– Điều trị thiếu máu do thiếu sắt và các yếu tố tạo máu .
– Điều trị dự phòng trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu ở phụ nữ có thai , cho con bú , người suy dinh dưỡng , thời kỳ hậu phẫu , dưỡng bệnh .
– Các chứng thiếu sắt , acid folic do chế độ ăn uống không đủ .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc .
– Cơ thể thừa sắt : bệnh mô nhiễm sắt , thiếu máu tan máu , hẹp thực quản .
– Trẻ < 12 tuổi và người cao tuổi .
* Liều dùng và cách dùng :
  Uống trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn 2h .
– Người lớn : 1-2 viên/24h
– Trẻ em : 1 viên/24h .
– Điều trị dự phòng : 1 viên/24h .
* Tác dụng phụ :
– Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn , táo bón , tiêu chảy , đau bụng hoặc đau dạ dày .
* Tương tác với các thuốc khác :
– Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như : calci carbonat , natri carbonat, hoặc với nước chè sẽ làm giảm hấp thu sắt .
– Tránh dùng phối hợp với Ofloxacin, Ciprofloxacin, Nofloxacin .
– Sắt có thể chelat hóa với các Tetracyclin và làm giảm hấp thu của cả 2 loại thuốc .
– Khi dùng chung với các thuốc chống co giật thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm .
– Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic .
 
Viên đại tràng INBERCO
( Mộc hương , Ngô thù du , Bạch thược , Berberin clorid )
( NSX : Công ty CP Dược phẩm OPC )
     * Chỉ định :
– Tiêu chảy , viêm đại tràng , lỵ amib , lỵ trực khuẩn , nhiểm trùng đường ruột .
* Chống chỉ định :
– Phụ nữ có thai .
– Mẫn cảm với thành phẫn của thuốc .
* Liều dùng :
– Người lớn và trẻ em > 12 tuổi : 3 viên /lần x 3 lần/24h
– Trẻ em 8-12 tuổi : 2 viên /lần x 2 lần/24h 
– Trẻ em 2 -< 8 tuổi : 1 viên /lần x 2 lần/24h
 
                             SKDOL BABY FORT
( Acetaminophen 250mg + Clorpheniramin maleat 2mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Phương Đông )
* Chỉ định :
– Điều trị các triệu chứng đau nhức hoặc sốt trong các trường hợp : cảm lạnh , cảm cúm , đau đầu .
– Đau tai , đau họng , viêm mũi , viêm xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc
– Thiếu hụt glucose 6 – phosphat dehydrogenase , suy chức năng gan , có tiền sử sỏi thận , loạn cuyển hóa oxalat
– Người bệnh đang cơn hen cấp , phì đại tuyến tiền liệt .
– Gloucom góc hẹp , loét dạ dày , tá tràng .
– Phụ nữ cho con bú , trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng .
* Liều dùng :
Cách 6h uống 1 lần , không quá 5 lần trong ngày , các lần uống thuốc cách nhau ít nhất 4h .
– 10-15mg /kg thể trọng / lần .Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng / 24h . Hoặc chia liều như sau :
– Trẻ từ 2-3 tuổi :  uống 1 gói /lần
– Trẻ từ 5-7 tuổi : uống 2 gói /lần
– Trẻ em từ 10-12 tuổi : uống 3 gói /lần .
* Tác dụng phụ :
– Acetaminophen : ban da và những phản ưngs di ứng . Trong 1 số ít trường hợp Acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu .
– Clopheniramin : ngủ gà , an thần , khô miệng . Hiếm gặp như chóng mặt , buồn nôn .
 
MEDSOLU 4mg ( Methyl Prednisolon 4mg )
                         ( Công ty CP Dược Phẩm Quảng Bình )
* Chỉ định :
– Chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch của Glucocortiticoid đối với :
+ Viêm khớp dạng thấp
+ Lupus ban đỏ hệ thống
+ Một số thể viêm mạch : viêm động mạch thái dương , viêm quanh nút động mạch .
+ Hen phế quản , viêm loét đại tràng mãn .
+ Thiếu máu tan máu , giảm bạch cầu hạt .
+ Bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ .
+ U lymphô , ung thư vú , ung thư tuyến tiền liệt , hội chứng thận hư nguyên phát .
* Chống chỉ định :
– Nhiễm khuẩn nặng , trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não .
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc .
– Tổn thương da do virut , nấm hoặc lao .
– Đang dùng vaccin virut sống .
* Liều lượng và cách dùng :
-Xác định liều lượng theo từng cá nhân . Liều bắt đầu là 6-40mg Methylprednisolon mỗi ngày . Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu và phải xác định liều tháp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần dần . Khi cần dùng liều cao trong thời gian dài , áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh để hạn chế tác dụng phụ của thuốc . Dùng 1 liều duy nhất cứ 2 ngày 1 lần vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên của glucocorticoid .
– Cơn hen cấp tính : dùng 32-48mg /24h trong 5 ngày , sau đó có thể điều trị với liều thấp hơn trong 1 tuần . Khi khỏi cơn cấp tính , Methylprednisolon được giảm dần nhanh .
– Những bệnh thấp nặng : lúc đầu thường dùng 0,8mg/kg/24h chia thành liều nhỏ , sau đó điều trị củng cố dùng 1 liều duy nhất hàng ngày , tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng .
– Viêm khớp dạng thấp : liều bắt đầu là 4-6mg mỗi ngày . trong đợt cấp tính dùng liều cao hơn : 16-32 mg/24h ,sau đó giảm dần nhanh .
– Viêm khớp mãn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng : đôi khi dùng liệu pháp tấn công với liều 10-30 mg/kg/24h
– Viêm loét đai tràng mãn tính : 8-24 mg/24h .
– Hội chứng thận hư nguyên phát 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần , sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần .
* Thận trọng :
-Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loãng xương , người mới nối thông mạch máu , rối loạn tâm thần , loét dạ dày , tá tràng , đái tháo đường , tăng huyết áp , suy tim và trẻ đang lớn .
– Suy tuyến thượng thận có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian điều trị .
 
                                  OREMUTE
( Natri clorid , Natricitrat dihydat , Kali clorid , Glucose khan , Kẽm gluconat )
( Công ty liên doanh HASAN – DERMAPHARM )
 
* Chỉ định :
-Bổ sung kẽm và các chất điện giải trong điều trị tiêu chảy cấp từ nhẹ đến trung bình , giúp chóng hồi phục sức khỏe , giảm nguy cơ mắc đợt tiêu chảy mới trong những tháng tiếp theo .
* Chống chỉ định :
-Vô niệu hoặc giảm niệu .
-Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc
-Tiêu chảy nặng , nôn nhiều và kéo dài .
-Tắc ruột , liệt ruột và thủng ruột .
* Liều dùng và cách dùng :
-Hòa tan cả gói vào trong 200 ml nước đun sôi để nguội dùng trong ngày .
-Điều trị phòng mất nước và bổ sung kẽm :
 

Tuổi Sau mỗi lần đi ngoài Lượng tối đa dùng
< 6 tháng tuổi 50 – 100 ml 400 ml/24h
> 6 tháng tuổi và < 24 tháng tuổi 50 – 100 ml 500 ml/24h
2 – 10 tuổi 100 – 200 ml 800 ml/ 24h
> 10 tuổi Tùy theo nhu cầu 800 ml/24h

 
* Thận trọng :
– Người bệnh bị suy tim xung huyết , phù hoặc tình trạng giữ natri .
– Người bệnh suy thận nặng hoặc xơ gan .
– Trong quá trình điều trị cần theo dõi cẩn thận nồng độ các chất điện giải và cân bằng acid base .   
 
ESOMEZ ( Acetylcystein 200mg – Dạng gói )
( NSX : Công ty CPXNK Y tế DOMESCO )
* Chỉ định :
Được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy , bệnh lý hô hấp có đờm nhầy , quánh như trong viêm phế quản cấp và mãn .
* Chống chỉ định :
– Tiền sử hen phế quản .
– Quá mẫn với thành phần của thuốc .
– Trẻ em < 2 tuổi .
* Liều lượng và cách dùng :
– Người lớn : 200mg x3 lần/24h .
– Trẻ em từ 2-6 tuổi : 200mg x 2 lần /24h .
* TDKMM :
– Thường gặp : buồn nôn , nôn .
– Ít gặp : buồn ngủ , nhức đầu , ù tai , chảy nước mũi , phất ban , mày đay .
– Hiếm gặp : co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân , sốt , rét run .
 
BAILUZYM – Zn
( Lactobacillus acidophilus , Kẽm gluconat )
* Chỉ định :
– Tiêu chảy do nhiễm khuẩn , do dùng kháng sinh , hóa trị liệu .
– Viêm ruột cấp tính hay mãn tính .
– Rối loạn tiêu hóa : chướng bụng , đầy hơi , táo bón .
– Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu , stress .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng và cách dùng :
– Liều thông thường :
+ Người lớn và trẻ em > 15 tuổi : 1 gói /lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ em 11-15 tuổi : 1 gói/lần x 2 lần/24h .
+ Trẻ em 8-11 tuổi : 1/2  gói/lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ 5-8 tuổi : 1/3 gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 3-5 tuổi : 1/4  gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 1-3 tuổi : 1/5 gói x 3 lần/24h .
– Tiêu chảy : 4-8 gói /24h
– Táo bón : 6 gói /24h .
* Tương tác thuốc :
Bailuzym – Zn ngăn cản sự hấp thu của Tetracyclin .
 
NEUROTECH ( Vitamin B1+B6+B12 )
( Công ty CP Dược TW Mediplantex ) .
* Chỉ định :
– Điều tri viêm đa dây thần kinh , đau dây thần kinh , đau thần kinh tọa , hội chứng vai cánh tay , đau lưng , đau thần kinh liên sườn ,đau dây thần kinh sinh ba .
– Điều trị và giảm biến chứng bệnh thần kinh do đái tháo đường , viêm thần kinh mắt , tê đầu chi .
– Bổ sung vitamin nhóm B trong điều trị bằng INH , thiếu vit nhóm B , tai biến mạch máu não . Nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Người cơ địa dị ứng .
– U ác tính .
* Liều dùng :
– Người lớn 1 viên /lần x 2 lần /24h
Uống thuốc ngay sau bữa ăn .
* Tương tác thuốc :
– Do có chứa Vitamin B6 nên không dùng chung thuốc Neurotech cùng với Levodopa , trừ khi chất này có phối hợp với chất ức chế men dopadecarboxylase ngoại biên .
– Thuốc tránh thai có thể làm tắng nhu cầu về B6 .
* TDKMM :
Dùng thuốc dài ngày có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng . Có thể có phản ứng dị ứng .
 
MEBAAL ( Mecobalamin 500mcg )
( NSX : Mega Lifesciences Australia )
* Chỉ định :
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên như bệnh thần kinh do tiểu đường , bệnh thần kinh do rượu , bệnh thần kinh do thuốc , đau dây thần kinh sinh ba và đau dây thần kinh nghề nghiệp , thiếu máu hồng cầu to .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng :
– Liều thông thường của người lớn là 1 viên /lần x 3 lần/24h
– Liều dùng có thể điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng .
* TDKMM :
 Ăn không ngon , buồn nôn , tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra khi dùng thuốc .
* Tương tác thuốc :
– Kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi sinh đường ruột và làm giảm tác dụng của Mecobalamin trên nhu cầu về vitamin của cơ thể .
– Colchicin có thể làm giảm khả năng tái hấp thu Mecobalamin qua chu trình gan ruột .
– Metformin có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin
– Kali chloride có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
– Thuốc ức chế bơm proton nếu dùng thường xuyên có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
 
RESINES ( Amlodipin 5mg )
( NSX: Atlantic Pharma – Bồ Đào Nha )
* Chỉ định :
– Cao huyết áp .
– Đau thắt ngực ổn định .
– Đau thắt ngực do co thắt .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Sốc do tim , đau thắt ngực không ổn định, bệnh gan nặng  .
– Hẹp động mạch chủ nặng , trẻ em , huyết áp tâm thu < 90mmHg .
* Liều lượng và cách dùng :
– Cao huyết áp : liều thường dùng là 5mg / 24h . Liều tối đa mỗi ngày là 10mg .
– Đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực thể co thắt : 5-10mg /lần /24h .
– Người già , nhẹ cân , suy gan : khởi đầu 2,5mg .
– Phối hợp thuốc hạ huyết áp khác : 2,5mg /24h .
* Thận trọng :
Suy tim , có thai , cho con bú .
* TDKMM :
– Đau đầu , buồn ngủ , chóng mặt , mệt mỏi . Đánh trống ngực . Nôn , có vấn đề về tiêu hóa , đau dạ dày .
– Sưng mắt cá chân , đỏ mặt , cảm giác nóng bừng .
 
         THÔNG BÁO THUỐC MỚI KHO NỘI TRÚ
                           
  SKDOL BABY FORT
( Acetaminophen 250mg + Clorpheniramin maleat 2mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Phương Đông )
* Chỉ định :
– Điều trị các triệu chứng đau nhức hoặc sốt trong các trường hợp : cảm lạnh , cảm cúm , đau đầu .
– Đau tai , đau họng , viêm mũi , viêm xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc
– Thiếu hụt glucose 6 – phosphat dehydrogenase , suy chức năng gan , có tiền sử sỏi thận , loạn cuyển hóa oxalat
– Người bệnh đang cơn hen cấp , phì đại tuyến tiền liệt .
– Gloucom góc hẹp , loét dạ dày , tá tràng .
– Phụ nữ cho con bú , trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng .
* Liều dùng :
Cách 6h uống 1 lần , không quá 5 lần trong ngày , các lần uống thuốc cách nhau ít nhất 4h .
– 10-15mg /kg thể trọng / lần .Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng / 24h . Hoặc chia liều như sau :
– Trẻ từ 2-3 tuổi :  uống 1 gói /lần
– Trẻ từ 5-7 tuổi : uống 2 gói /lần
– Trẻ em từ 10-12 tuổi : uống 3 gói /lần .
* Tác dụng phụ :
– Acetaminophen : ban da và những phản ưngs di ứng . Trong 1 số ít trường hợp Acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính , giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu .
– Clopheniramin : ngủ gà , an thần , khô miệng . Hiếm gặp như chóng mặt , buồn nôn .
 
MEDSOLU 4mg ( Methyl Prednisolon 4mg )
( Công ty CP Dược Phẩm Quảng Bình )
* Chỉ định :
– Chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch của Glucocortiticoid đối với :
+ Viêm khớp dạng thấp
+ Lupus ban đỏ hệ thống
+ Một số thể viêm mạch : viêm động mạch thái dương , viêm quanh nút động mạch .
+ Hen phế quản , viêm loét đại tràng mãn .
+ Thiếu máu tan máu , giảm bạch cầu hạt .
+ Bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ .
+ U lymphô , ung thư vú , ung thư tuyến tiền liệt , hội chứng thận hư nguyên phát .
* Chống chỉ định :
– Nhiễm khuẩn nặng , trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não .
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc .
– Tổn thương da do virut , nấm hoặc lao .
– Đang dùng vaccin virut sống .
* Liều lượng và cách dùng :
-Xác định liều lượng theo từng cá nhân . Liều bắt đầu là 6-40mg Methylprednisolon mỗi ngày . Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốn thấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu và phải xác định liều tháp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần dần . Khi cần dùng liều cao trong thời gian dài , áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh để hạn chế tác dụng phụ của thuốc . Dùng 1 liều duy nhất cứ 2 ngày 1 lần vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên của glucocorticoid .
– Cơn hen cấp tính : dùng 32-48mg /24h trong 5 ngày , sau đó có thể điều trị với liều thấp hơn trong 1 tuần . Khi khỏi cơn cấp tính , Methylprednisolon được giảm dần nhanh .
– Những bệnh thấp nặng : lúc đầu thường dùng 0,8mg/kg/24h chia thành liều nhỏ , sau đó điều trị củng cố dùng 1 liều duy nhất hàng ngày , tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng .
– Viêm khớp dạng thấp : liều bắt đầu là 4-6mg mỗi ngày . trong đợt cấp tính dùng liều cao hơn : 16-32 mg/24h ,sau đó giảm dần nhanh .
– Viêm khớp mãn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng : đôi khi dùng liệu pháp tấn công với liều 10-30 mg/kg/24h
– Viêm loét đai tràng mãn tính : 8-24 mg/24h .
– Hội chứng thận hư nguyên phát 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần , sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần .
* Thận trọng :
-Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loãng xương , người mới nối thông mạch máu , rối loạn tâm thần , loét dạ dày , tá tràng , đái tháo đường , tăng huyết áp , suy tim và trẻ đang lớn .
– Suy tuyến thượng thận có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian điều trị .
 
 
 MYDERISON ( Tolperisone 50mg )
( NSX : Meditop Pharmaceutical Hungari )
* Chỉ định :
Điều trị triệu chứng co cứng sau đột quỵ ở người lớn .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Bệnh nhược cơ .
– Phụ nữ cho con bú .
* Liều lượng và cách dùng :
– Thuốc được uống trong hoặc sau bữa ăn .
– Người lớn liều thông thường trong ngày là 150- 450 mg chia làm 3 lần uống .
* Tương tác thuốc :
– Khi sử dụng đồng thời thuốc Dextromethophan , Metoprolol với Tolperisone sẽ làm tăng nồng độ trong máu của các thuốc nói trên .
– Sinh khả dụng của Tolperisone bị giảm nếu không uống thuốc cùng bữa ăn . nên uống thuốc cùng bữa ăn hoặc ngay sau khi ăn .
– Tolperisone có thể làm tăng tác dụng của acid niflumic hay các NSAID khi dùng đồng thời do đó cần cân nhắc giảm liều .
* TDKMM :
– TDKMM chủ yếu của Tolperisone là các biểu hiện trên da : nỗi ban , mẫn đỏ , mày đay , ngứa . Các rối loạn toàn thân , rối loạn tiêu hóa . Hầu hết các phản ứng này đều không nghiêm trọng và có thể hồi phục .
– Rất hiếm gặp các phản ứng đe dọa đến tính mạng .
 
  MUCOSOLVAN ( Ambroxol  30mg )
( NSX : Delpharm Reims – France )
* Chỉ định :
– Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều lượng và cách dùng :
– Người lớn : 1 viên /lần x 3lần / 24h .
Hiệu quả điều trị có thể được tăng lên khi dùng 2 viên /lần x 2 lần /24h .
– Trẻ từ 6-12 tuổi : 1 viên /lần x 2 lần/24h .
Mucosolvan không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi .
* TDKMM :
– Rối loạn hệ miễn dịch , da và mô dưới da : các phản ứng phản vệ kể cả sốc phản vệ , phù mạch , phát ban , mày đay , ngứa và các phản ứng quá mẫn khác .
– Rối loạn tiêu hóa : buồn nôn , nôn , tiêu chảy , khó tiêu và đau bụng .
 
RESINES ( Amlodipin 5mg )
( NSX: Atlantic Pharma – Bồ Đào Nha )
* Chỉ định :
– Cao huyết áp .
– Đau thắt ngực ổn định .
– Đau thắt ngực do co thắt .
* Chống chỉ định :
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
– Sốc do tim , đau thắt ngực không ổn định, bệnh gan nặng  .
– Hẹp động mạch chủ nặng , trẻ em , huyết áp tâm thu < 90mmHg .
* Liều lượng và cách dùng :
– Cao huyết áp : liều thường dùng là 5mg / 24h . Liều tối đa mỗi ngày là 10mg .
– Đau thắt ngực ổn định hoặc đau thắt ngực thể co thắt : 5-10mg /lần /24h .
– Người già , nhẹ cân , suy gan : khởi đầu 2,5mg .
– Phối hợp thuốc hạ huyết áp khác : 2,5mg /24h .
* Thận trọng :
Suy tim , có thai , cho con bú .
* TDKMM :
– Đau đầu , buồn ngủ , chóng mặt , mệt mỏi . Đánh trống ngực . Nôn , có vấn đề về tiêu hóa , đau dạ dày .
– Sưng mắt cá chân , đỏ mặt , cảm giác nóng bừng .
 
OZONBIOTIC EXTRA
( Lactobacillus acidophilus , Bacillus subtilis , Kẽm gluconat )
( NSX : Công ty TNHH liên doanh HASAN )
* Chỉ định :
– Tiêu chảy do nhiễm khuẩn , do dùng kháng sinh , hóa trị liệu .
– Viêm ruột cấp tính hay mãn tính .
– Rối loạn tiêu hóa : chướng bụng , đầy hơi , táo bón .
– Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu , stress .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng và cách dùng :
– Liều thông thường :
+ Người lớn và trẻ em > 15 tuổi : 1 gói /lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ em 11-15 tuổi : 1 gói/lần x 2 lần/24h .
+ Trẻ em 8-11 tuổi : 1/2  gói/lần x 3 lần/24h .
+ Trẻ 5-8 tuổi : 1/3 gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 3-5 tuổi : 1/4  gói x 3 lần/24h .
+ Trẻ 1-3 tuổi : 1/5 gói x 3 lần/24h .
– Tiêu chảy : 4-8 gói /24h
– Táo bón : 6 gói /24h .
* Tương tác thuốc :
Ozonbiotic ngăn cản sự hấp thu của Tetracyclin .
* TDKMM :
Khi bắt đầu dùng thuốc có hiện tượng sinh hơi trong ruột nhưng hiện tượng này giảm dần trong quá trình điều trị .
 
 MEBAAL ( Mecobalamin 500mcg )
( NSX : Mega Lifesciences Australia )
* Chỉ định :
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên như bệnh thần kinh do tiểu đường , bệnh thần kinh do rượu , bệnh thần kinh do thuốc , đau dây thần kinh sinh ba và đau dây thần kinh nghề nghiệp , thiếu máu hồng cầu to .
* Chống chỉ định :
Mẫn cảm với thành phần của thuốc .
* Liều dùng :
– Liều thông thường của người lớn là 1 viên /lần x 3 lần/24h
– Liều dùng có thể điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng .
* TDKMM :
 Ăn không ngon , buồn nôn , tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra khi dùng thuốc .
* Tương tác thuốc :
– Kháng sinh có thể làm thay đổi hệ vi sinh đường ruột và làm giảm tác dụng của Mecobalamin trên nhu cầu về vitamin của cơ thể .
– Colchicin có thể làm giảm khả năng tái hấp thu Mecobalamin qua chu trình gan ruột .
– Metformin có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin
– Kali chloride có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
– Thuốc ức chế bơm proton nếu dùng thường xuyên có thể làm giảm hấp thu Mecobalamin .
 
CHORLATCYN
( Cao Actiso, Cao mật lợn, Tỏi khô bột mịn, Than hoạt tính .)
( NSX :Công ty CP Dược – Vật tư Y tế Nghệ An )
* Chỉ định :
-Phòng và điều tri hỗ trợ các bệnh viêm gan mãn tính , táo bón mãn tính , vàng da , nỗi mày đay , dư cholesteron trong máu .
* Chống chỉ định :
Phụ nữ có thai , cho con bú , người viêm tắc mật .
* Liều dùng và cách dùng :
Uống 1-2 viên /lần x 3 lần/24h , uống sau bữa ăn .Mỗi đợt dùng kéo dài 3-4 tuần lễ .
* Thận trọng :
Thuốc uống vào lúc đói hoặc dùng quá liều có thể gây cảm giác nôn nao .
 
 
DOFLUZOL ( Flunarizin 5mg )
( NSX : Công ty CPXNK Y tế DOMESCO )
* Chỉ định :
 – Dự phòng đau nửa đầu dạng cổ điển hoặc đau nửa đầu dạng thông thường
– Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình .
* Chống chỉ định :
– Quá mẫn với thành phần của thuốc .
– Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin .
– Tiền sử có triệu chứng trầm cảm , Parkinson hoặc các triệu chứng ngoại tháp
– Phụ nữ có thai , cho con bú .
* Liều lượng và cách dùng :
-Người lớn > 65 tuổi : 1 viên /lần /24h .
-Người lớn < 65 tuổi và trẻ em 20-40kg : 2 viên / lần /24h .
– Trẻ < 20kg : 1 viên /lần /24h .
* Tương tác thuốc :
Rượu , thuốc an thần , thuốc ngủ khi dùng chung làm gia tăng tác dụng phụ buồn ngủ .
* TDKMM :
– Thường gặp : buồn ngủ , mệt mỏi , tăng cân , tăng ngon miệng .
– Ít gặp : trầm cảm , triệu chứng ngoại tháp .
– Hiếm gặp : buồn nôn , đau dạ dày , buồn ngủ, lo lắng ,khô miệng , đau cơ .
 
 
 
 
 

Tác giả bài viết: Ds Phạm Thị Thanh Hải

Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Nếu bạn đọc copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn benhvienthachha.vn. Xin cảm ơn!
Copyright © 2022 - 2024 | benhvienthachha.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status